Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024 chi tiết nhất

Ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024 chi tiết nhất

02/02/2024 11:02:41 | 162 lượt xem

Ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024 là những ngày nào? Xem ngày đẹp tháng 9/2024 chi tiết nhất về ngày, giờ đẹp trong tháng. Cùng lichamduong.me tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.

Tháng 9 năm 2024 có bao nhiêu ngày đẹp?

Trong tháng 9 năm 2024 có 17 ngày hoàng đạo, gia chủ có thể tha hồ lựa chọn các ngày này để tiến hành tổ chức các công việc trọng đại trong tháng này.

Ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024 cụ thể chi tiết nhất

Danh sách các ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024

Chủ nhật, ngày 1/9/2024,

  • Chủ nhật, ngày 1/9/2024, thuộc ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, tương đương với kim quỹ hoàng đạo.
  • Trong khoảng giờ hoàng đạo, có sự áp dụng của các giờ Dần (03h – 05h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), và Hợi (21h – 23h).

Ngày thứ hai, ngày 2/9/2024

  • Ngày thứ hai, ngày 2/9/2024, thúc đẩy bởi ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem xét là kim đường hoàng đạo.
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày này là Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), và Hợi (21h – 23h).

Thứ ba, ngày 3/9/2024

  • Thứ ba, ngày 3/9/2024, là ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được đánh giá là kim quỹ hoàng đạo.
  • Trong ngày này, giờ hoàng đạo biểu diễn sự áp dụng của các giờ Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), và Dậu (17h – 19h).

Danh sách các ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024

Thứ tư, ngày 4/9/2024

  • Thứ tư, ngày 4/9/2024, được thúc đẩy bởi ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem xét là kim đường
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày này là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), và Hợi (21h – 23h).

Thứ sáu, ngày 6/9/2024

  • Thứ sáu, ngày 6/9/2024, đánh dấu ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là ngọc đường
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), và Dậu (17h – 19h).

Thứ hai, ngày 9/9/2024

  • Thứ hai, ngày 9/9/2024, là ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là tư mệnh.
  • Trong ngày này, giờ hoàng đạo biểu diễn sự áp dụng của các giờ Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), và Dậu (17h – 19h)

Thứ tư, ngày 11/9/2024

  • Thứ tư, ngày 11/9/2024, là ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là thanh long.
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày này là Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), và Tuất (19h – 21h).

Thứ năm, ngày 12/9/2024

  • Thứ năm, ngày 12/9/2024, là ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là minh đường.
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), và Dậu (17h – 19h).

Chủ nhật, ngày 15/9/2024

  • Chủ nhật, ngày 15/9/2024, là ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là kim quỹ .
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), và Dậu (17h – 19h).

Thứ hai, ngày 16/9/2024

  • Thứ hai, ngày 16/9/2024, là ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là kim đường
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), và Hợi (21h – 23h)

Thứ tư, ngày 18/9/2024

  • Thứ tư, ngày 18/9/2024, là ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là ngọc đường
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), và Dậu (17h – 19h).

Thứ bảy, ngày 21/9/2024

  • Thứ bảy, ngày 21/9/2024, là ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là tư mệnh
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), và Dậu (17h – 19h).

Thứ hai, ngày 23/9/2024

  • Thứ hai, ngày 23/9/2024, là ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là thanh long hoàng đạo.
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Thìn (07h – 09h), Tỵ (09h – 11h), Mùi (13h – 15h), và Tuất (19h – 21h).

Thứ ba, ngày 24/9/2024

  • Thứ ba, ngày 24/9/2024, là ngày Tân Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là minh đường hoàng đạo.
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), và Dậu (17h – 19h).

Thứ sáu, ngày 27/9/2024

  • Thứ sáu, ngày 27/9/2024, là ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là kim quỹ hoàng đạo.
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Sửu (01h – 03h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), và Dậu (17h – 19h).

Thứ bảy, ngày 28/9/2024

  • Thứ bảy, ngày 28/9/2024, là ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là kim đường
  • Các giờ hoàng đạo trong ngày là Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Tỵ (09h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), và Hợi (21h – 23h).

Thứ hai, ngày 30/9/2024

Xem thêm: Ngày hoàng đạo tháng 5 năm 2024 để làm mọi việc

Xem thêm: Ngày hoàng đạo tháng 10 năm 2024 gồm các ngày nào?

  • Thứ hai, ngày 30/9/2024, là ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn theo lịch Âm lịch, được xem là ngọc đường
  • . Các giờ hoàng đạo trong ngày là Tí (23h – 01h), Dần (03h – 05h), Mão (05h – 07h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), và Dậu (17h – 19h).

Trên đây là danh sách các ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024, bạn có thể dựa vào đây để làm các việc trọng đại nhé.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 10-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, cầu hôn, cưới gả, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày của sự hẹn ước hoặc những công việc đã có dự tính trước. Nên đi xa, di chuyển, gặp người mình mong cầu dù đó là chuyện tình cảm, giải trí, vui chơi cũng vậy. Không nên mưu tính việc gì cũng khó có kết quả mà lại đưa đến hao tốn, danh dự, uy tín bị va chạm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo