Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Xem vận hạn tốt xấu trong năm

LỊCH ÂM DƯƠNG – LỊCH THÁNG

* Tháng 11:

Dương Âm Thứ Can Chi Tốt xấu Nên/Không nên
1 1/10 Thứ 6 Kỷ Ty. Xấu
2 2 Thứ 7 Canh Ngọ Xấu
3 3 Chủ nhật Tân Mùi Xấu
4 4 Thứ 2 Nhâm Thân Rất Xấu
5 5 Thứ 3 Quý Dậu Rất Xấu
6 6 Thứ 4 Giáp Tuất Bình Thường
7 7 Thứ 5 Ất Hợi Bình Thường
8 8 Thứ 6 Bính Tý Tốt
9 9 Thứ 7 Đinh Sửu Tốt
10 10 Chủ nhật Mậu Dần Bình Thường
11 11 Thứ 2 Kỷ Mão Bình Thường
12 12 Thứ 3 Canh Thìn Rất Tốt
13 13 Thứ 4 Tân Ty. Xấu
14 14 Thứ 5 Nhâm Ngọ Rất xấu
15 15/10 Thứ 6 Quý Mùi Xấu
16 16 Thứ 7 Giáp Thân Rất Xấu
17 17 Chủ nhật Ất Dậu Xấu
18 18 Thứ 2 Bính Tuất Bình Thường
19 19 Thứ 3 Đinh Hợi Bình Thường
20 20 Thứ 4 Mậu Tý Xấu
21 21 Thứ 5 Kỷ Sửu Tốt
22 22 Thứ 6 Canh Dần Bình Thường
23 23 Thứ 7 Tân Mão Rất Xấu
24 24 Chủ nhật Nhâm Thìn Bình Thường
25 25 Thứ 2 Quý Ty. Xấu
26 26 Thứ 3 Giáp Ngọ Rất Tốt
27 27 Thứ 4 Ất Mùi Bình Thường
28 28 Thứ 5 Bính Thân Rất Xấu
29 29 Thứ 6 Đinh Dậu Rất Xấu
30 30 Thứ 7 Mậu Tuất Rất Tốt
1 1/11 Chủ nhật Kỷ Hợi Xấu

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 21-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, sửa chữa máy móc xe cộ, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, cúng tế, làm việc từ thiện, chữa bệnh, cẩn thận đề phòng bất trắc.

Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, cầu hôn, cưới gả, kết bạn.

Kết Luận: Ngày có sự gặp gỡ hoặc có đám tiệc. Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo