Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024

Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024

16/01/2024 16:01:42 | 241 lượt xem

Đối với những người kinh doanh, việc Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024 là một quyết định quan trọng, có thể ảnh hưởng đến sự thành công của doanh nghiệp trong thời gian tới.  Dưới đây là một số yếu tố cần xem xét khi lựa chọn ngày tốt khai trương trong tháng 2 năm 2024.

Cách xem ngày ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024

Để chọn được một ngày đẹp mở hàng trong tháng 2 năm 2024, việc luận giải đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về tâm linh và phong thủy. Đối mặt với thực tế rằng đa số người dân hiện nay có kiến thức hạn chế về những khái niệm này, việc tìm kiếm sự giúp đỡ từ các chuyên gia tử vi và phong thủy là quan trọng.

Cách xem ngày ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024

Một số người có thể chọn cách xem ngày khai trương tháng 2 năm 2024 trực tuyến qua các trang web chuyên nghiệp. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng không phải tất cả các phương tiện trực tuyến đều cung cấp luận giải chính xác và đáng tin cậy. Điều này đặt ra yêu cầu cao cho người quan tâm, đặc biệt là trong việc hiểu rõ các yếu tố như:

Xem thêm: Ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2024 đẹp nhất

Xem thêm: Ngày tốt khai trương tháng 1 năm 2025 gồm ngày nào?

  • Tứ trụ: Giờ, ngày, tháng, năm sinh của người mở cửa hàng.
  • Trực: Các yếu tố liên quan đến trực trong ngày cần mở cửa hàng.
  • Nhị thập bát tú: Xem xét các yếu tố về thời gian để đảm bảo sự hòa hợp và cân bằng.
  • Can chi xung hợp: Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố can chi để tránh xung đột.
  • Âm dương ngũ hành: Đảm bảo sự cân bằng giữa yin và yang, ngũ hành để tạo nên một môi trường tích cực.
  • Ngọc hạp thông thư: Kiểm tra sự liên kết và giao thông thông tin giữa các yếu tố, tạo ra một luồng năng lượng tích cực.

Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024

Thứ 2: 5-2-2024

  • Ngày thứ hai, ngày 5 tháng 2 năm 2024, trong âm lịch là ngày 26 tháng 12, Kỷ Hợi [Hành: Mộc], tháng Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], là một ngày Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu tiên của ngày, là giờ Tí, đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 46 phút 21 giây.
  • Các tuổi xung khắc ngày bao gồm Tân Tỵ và Đinh Tỵ, trong khi tuổi xung khắc tháng có Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu. Sao Trương, Trực Thu, và Lục Diệu Tiểu Cát là những yếu tố có ảnh hưởng trong ngày này. Giờ hoàng đạo thích hợp để làm lễ khai trương, mở hàng bao gồm Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), và Hợi (21h-23h).

Thứ 6: 9-2-2024

Thứ 6: 9-2-2024
Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024
  • Thứ sáu, ngày 9 tháng 2 năm 2024, trong âm lịch là ngày 30 tháng 12, Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim]. Ngày này thuộc Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu tiên của ngày, là giờ Tí, đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 46 phút 02 giây.
  • Các tuổi xung khắc ngày là Tân Dậu, Đinh Dậu, và Đinh Mão, trong khi tuổi xung khắc tháng bao gồm Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, và Tân Dậu. Sao Cang, Trực Trừ, và Lục Diệu Tốc Hỉ có ảnh hưởng trong ngày này. Giờ hoàng đạo thích hợp để làm lễ khai trương, mở hàng bao gồm Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), và Dậu (17h-19h).

Chủ nhật: 18-2-2024

  • Chủ nhật, ngày 18 tháng 2 năm 2024, trong âm lịch là ngày 9 tháng 1, Nhâm Tí 壬子 [Hành: Mộc], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa]. Ngày này thuộc Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu tiên của ngày, là giờ Tí, đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 46 phút 04 giây.
  • Các tuổi xung khắc ngày bao gồm Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, và Bính Thìn, trong khi tuổi xung khắc tháng là Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, và Nhâm Thìn. Sao Hư, Trực Khai, và Lục Diệu Tiểu Cát có ảnh hưởng trong ngày này. Giờ hoàng đạo thích hợp để làm lễ khai trương, mở hàng bao gồm Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), và Dậu (17h-19h).

Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024: Thứ 3: 20-2-2024

  • Thứ ba, ngày 20 tháng 2 năm 2024, trong âm lịch là ngày 11 tháng 1, Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa]. Ngày này thuộc Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu tiên của ngày, là giờ Tí, đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 46 phút 13 giây.
  • Các tuổi xung khắc ngày bao gồm Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, và Canh Tí, trong khi tuổi xung khắc tháng là Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, và Nhâm Thìn. Sao Thất, Trực Kiến, và Lục Diệu Đại An có ảnh hưởng trong ngày này. Giờ hoàng đạo thích hợp để làm lễ khai trương, mở hàng bao gồm Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), và Tuất (19h-21h).

Chủ nhật: 25-2-2024

  • Chủ nhật, ngày 25 tháng 2 năm 2024, trong âm lịch là ngày 16 tháng 1, Kỷ Mùi 己未 [Hành: Hỏa], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa]. Ngày này thuộc Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu tiên của ngày, là giờ Tí, đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 46 phút 46 giây.
  • Các tuổi xung khắc ngày bao gồm Đinh Sửu và Ất Sửu, trong khi tuổi xung khắc tháng là Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, và Nhâm Thìn. Sao Mão, Trực Chấp, và Lục Diệu Không Vong có ảnh hưởng trong ngày này. Giờ hoàng đạo thích hợp để làm lễ khai trương, mở hàng bao gồm Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), và Hợi (21h-23h).

Thứ 2: 26-2-2024 là Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024

  • Thứ hai, ngày 26 tháng 2 năm 2024, trong âm lịch là ngày 17 tháng 1, Canh Thân 庚申 [Hành: Mộc], tháng Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa]. Ngày này thuộc Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu tiên của ngày, là giờ Tí, đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 46 phút 55 giây.
  • Các tuổi xung khắc ngày bao gồm Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tí, và Giáp Ngọ, trong khi tuổi xung khắc tháng là Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, và Nhâm Thìn. Sao Tất, Trực Phá, và Lục Diệu Đại An có ảnh hưởng trong ngày này. Giờ hoàng đạo thích hợp để làm lễ khai trương, mở hàng bao gồm Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).

Trên đây là những chia sẻ của lichamduong.me về Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2024, mong rằng qua đây bạn đọc đã nắm được các thông tin kiến thức

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 24-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Mọi việc không nên hấp tấp, bước vào việc là có rủi ro hoặc hư hại hoặc có người không vừa ý, có chuyện buồn. Tuy nhiên sẽ có kết quả tốt. Nên có sự thay đổi hoàn cảnh hiện tại hoặc cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm những việc cần thiết. Nên di chuyển hoặc nhắn tin người mình cần gặp. Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, định kỳ hoặc có công việc mới.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo