Thứ 6
Giờ: Bính Tý Ngày: Ất Dậu Tháng: Ất Dậu Năm: Canh Tý |
23 Tháng 8 |
TUYỀN TRUNG THUỶ Sao Lâu Trực: Bế Tiết: Hàn Lộ(Mát mẻ) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Nguyệt đức hợp : Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Quan nhật : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Ích hậu : Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên ngục : Xấu mọi việc.
Tiểu hồng sa : Xấu mọi việc.
Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
Thiên tai – Địa họa : Kỵ cưới gả, xây cất
Thiên hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 09 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Lâu:
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bế:
Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 06-05-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Có nhiều sự biến động thay đổi về gia đạo cho người thân hoặc bè bạn. Có tin tức về chuyện tình cảm, hôn nhân hoặc có dự tiệc, có người đến tâm sự, cần nghe ý kiến của mình. Tài lộc trung bình, tình cảm tốt. Nên di chuyển, đi xa.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
1/4
|
9
2
|
10
3
|
11
4
|
12
5
|
13
6
|
14
7
|
15
8
|
16
9
|
17
10
|
18
11
|
19
12
|
20
13
|
21
14
|
22
15
|
23
16
|
24
17
|
25
18
|
26
19
|
27
20
|
28
21
|
29
22
|
30
23
|
31
24
|
1
25
|
2
26
|