Thứ 2
Giờ: Mậu Tý Ngày: Bính Dần Tháng: Bính Thìn Năm: Quý Mão |
19 Tháng 3 |
LƯ TRUNG HOẢ Sao Tâm Trực: Thu Tiết: Lập Hạ(Bắt đầu mùa hè) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ty. 9h-11h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ngọ 11h-13h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Thiên quan : Tốt mọi việc.
Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Tục thế : Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Phúc hậu : Tốt về cầu tài, khai trương.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Hoả tai : Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Xích khẩu : Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
Ngày đại kỵ: Ngày 08 tháng 05 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Tâm:
Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Ngày 09-12-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn trọng đề phòng bất trắc, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Nếu có hiện tượng tốt về tiền bạc thì cũng không nên tiến thêm sẽ gặp rủi ro, thiệt hại. Không nên bày vẽ những chuyện vui chơi quá đáng, gặp điều không hay hoặc hao tốn một cách vô ích. Tin tức chậm chạp hoặc người mình mong cầu lại không đến.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
15
![]() |
28
16
|
29
17
![]() |
30
18
|
1
19
![]() |
2
20
![]() |
3
21
![]() |
4
22
|
5
23
![]() |
6
24
|
7
25
|
8
26
![]() |
9
27
![]() |
10
28
|
11
29
![]() |
12
30
|
13
1/11
![]() |
14
2
|
15
3
![]() |
16
4
![]() |
17
5
![]() |
18
6
|
19
7
![]() |
20
8
|
21
9
![]() |
22
10
![]() |
23
11
![]() |
24
12
|
25
13
![]() |
26
14
|
27
15
![]() |
28
16
![]() |
29
17
![]() |
30
18
|
31
19
![]() |