Thứ 4
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Dậu Tháng: Giáp Dần Năm: Quý Mão |
18 Tháng 1 |
SƠN HẠ HOẢ Sao Chẩn Trực: Nguy Tiết: Lập Xuân(Bắt đầu mùa xuân) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
Phúc sinh : Cầu phúc, giá thú.
Cát khánh : Tốt mọi việc.
Âm đức : Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Ly sàng : Kỵ giá thú.
Thiên lại : Xấu mọi việc.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Nhân cách : Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Ngưu - Lang Chức Nữ : Kỵ cưới gả.
Nhập mộ : Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi.
Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 08 tháng 02 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Chẩn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 31-03-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, mong cầu về tài lộc, thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhu thuận trong sự giao thiệp.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, xin nghỉ ngắn hạn.
Kết Luận: Ngày rất dễ có sự thuận lợi khi mưu cầu về công danh, tình cảm, tiền bạc. Có sự hội họp đông người hoặc nhận được nhiều tin tức tốt. Gia đạo có hỷ sự, có tin vui, có khách đến. Tuy nhiên cũng không nên kéo dài vì sẽ có sự đảo lộn, và cũng không nên tranh giành, tính toán.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
8
|
28
9
![]() |
1
10
|
2
11
![]() |
3
12
![]() |
4
13
![]() |
5
14
|
6
15
![]() |
7
16
|
8
17
![]() |
9
18
![]() |
10
19
![]() |
11
20
|
12
21
![]() |
13
22
|
14
23
![]() |
15
24
![]() |
16
25
![]() |
17
26
|
18
27
![]() |
19
28
|
20
29
![]() |
21
30
![]() |
22
1/2
![]() |
23
2
|
24
3
![]() |
25
4
|
26
5
![]() |
27
6
![]() |
28
7
![]() |
29
8
|
30
9
![]() |
31
10
|
1
11
![]() |
2
12
![]() |