Thứ 3
Giờ: Bính Tý Ngày: Ất Sửu Tháng: Tân Hợi Năm: Nhâm Dần |
15 Tháng 10 |
HẢI TRUNG KIM Sao Chủy Trực: Mãn Tiết: Lập Đông(Bắt đầu mùa đông) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Câu trần : Kỵ mai táng.
Quả tú : Xấu với giá thú.
Tam tang : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
Ngày đại kỵ: Ngày 08 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Chủy:
Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 30-09-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn trọng đề phòng bất trắc, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Có tin buồn ở nơi xa. Ngày có sự di chuyển vì tình cảm, giao thiệp đến người đang cần mình giúp đỡ, chia sẻ những trở ngại hoặc để góp ý kiến về vấn đề tình cảm. Ngoài việc này ra nên giới hạn sự đi lại dễ gặp rủi ro hoặc đi vì cầu tài hay công việc thì khó có kết quả nhanh chóng. Có tài lộc nhưng hao tốn về mua sắm, tiệc tùng. Sự mong cầu về tình cảm riêng tư chưa phải là lúc thuận tiện.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
13
![]() |
29
14
![]() |
30
15
|
31
16
![]() |
1
17
|
2
18
![]() |
3
19
![]() |
4
20
![]() |
5
21
|
6
22
![]() |
7
23
|
8
24
![]() |
9
25
![]() |
10
26
![]() |
11
27
|
12
28
![]() |
13
29
|
14
30
![]() |
15
1/8
|
16
2
![]() |
17
3
![]() |
18
4
![]() |
19
5
|
20
6
![]() |
21
7
|
22
8
![]() |
23
9
![]() |
24
10
![]() |
25
11
|
26
12
![]() |
27
13
|
28
14
![]() |
29
15
![]() |
30
16
![]() |
1
17
|