Thứ 4
|
Giờ: Giáp Tý Ngày: Kỷ Dậu Tháng: Giáp Ngọ Năm: Tân Sửu |
21 Tháng 5 |
ĐẠI TRẠCH THỔ Sao Chẩn Trực: Bình Tiết: Hạ Chí(Giữa hè) |
Giờ tốt:
| Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
| Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
| Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
| Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Nguyệt tài : Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
Tuế hợp : Tốt mọi việc.
Hoạt diệu : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên cương : Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Thiên lại : Xấu mọi việc.
Tiểu hồng sa : Xấu mọi việc.
Tiểu hao : Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.
Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 06 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Chẩn:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 03-12-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.
Kết Luận: Có rắc rối nhỏ trong vấn đề di chuyển hoặc phải chờ đợi chậm chạp. Có cuộc đi ngắn hoặc di chuyển. Ngày có cuộc vui đình đám, tiệc tùng hoặc có tin vui ở xa về chuyện tình cảm. Tuy nhiên mọi việc không nên kéo dài lại xảy ra những chuyện không vui. Ngày thuận lợi cho họp mặt, kết bạn, đính ước. Tài lộc trung bình, hao tốn về mua sắm, di chuyển, có lộc ăn.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
|
1
12
|
2
13
|
3
14
|
4
15
|
5
16
|
6
17
|
7
18
|
|
8
19
|
9
20
|
10
21
|
11
22
|
12
23
|
13
24
|
14
25
|
|
15
26
|
16
27
|
17
28
|
18
29
|
19
30
|
20
1/11
|
21
2
|
|
22
3
|
23
4
|
24
5
|
25
6
|
26
7
|
27
8
|
28
9
|
|
29
10
|
30
11
|
31
12
|
1
13
|
2
14
|
3
15
|
4
16
|
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo