 
			Thứ 5
 
			| Giờ: Mậu Tý Ngày: Tân Hợi Tháng: Giáp Thìn Năm: Nhâm Dần | 28Tháng 3 | XOA XUYẾN KIM Sao Tỉnh Trực: Nguy Tiết: Cốc Vũ(Mưa rào) | 
 Hôn thú, cưới hỏi...
						Hôn thú, cưới hỏi...
						 
														 
														 
														 
														 
													 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Khai trương, ký hợp đồng...
						 Khai trương, ký hợp đồng...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						 Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						 Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						  
														 
														 
														 
														 
													  Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						 Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						  
														 
														 
														 
														 
													 Giờ tốt:
| Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ngọ 11h-13h | 
| Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h | 
Giờ xấu:
| Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | 
| Ty. 9h-11h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | 
Thiên thành : Tốt mọi việc.
Cát khánh : Tốt mọi việc.
Tuế hợp : Tốt mọi việc.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thụ tử : Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 28 tháng 04 là ngày Thụ Tử,Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),
				Thập Nhị Bát Tú - Sao Tỉnh:
				Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
				Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.			
				Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
				Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy			
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 31-10-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, ký kết hợp tác, khai trương, xuất hành, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Dù có tài lộc cũng phải có sự tiêu hao hoặc phải phân chia, nói chung là không được trọn phần. Ngày của sự đáo hạn, đến hẹn cho công việc, tình cảm. Có tin tức ở xa, hoặc có khách đến.
 
				 
			 
			| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 
|  29   8    |  30   9    |  1   10    |  2   11  |  3   12    |  4   13  |  5   14    | 
|  6   15    |  7   16    |  8   17  |  9   18    |  10   19  |  11   20    |  12   21    | 
|  13   22    |  14   23  |  15   24    |  16   25  |  17   26    |  18   27    |  19   28    | 
|  20   29  |  21   1/9    |  22   2  |  23   3  |  24   4  |  25   5  |  26   6    | 
|  27   7    |  28   8  |  29   9    |  30   10  |  31   11  |  1   12    |  2   13    | 
 Ngày hoàng đạo
  Ngày hoàng đạo    
             Ngày hắc đạo
 Ngày hắc đạo