Chủ nhật
Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Tuất Tháng: Bính Ngọ Năm: Nhâm Dần |
28 Tháng 5 |
XOA XUYẾN KIM Sao Tinh Trực: Định Tiết: Hạ Chí(Giữa hè) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Nguyệt giải : Tốt mọi việc.
Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 06 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),
Thập Nhị Bát Tú - Sao Tinh:
Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Định:
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 09-05-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Có quý nhân hoặc có cơ hội đem đến lợi lộc cho mình, nhưng cũng không nên mừng vội vì phải có sự trả giá, có điều kiện, nên suy nghĩ kỹ trước khi hành động. Có sự thực hiện những gì đã có dự tính trước, hẹn ước, đến hạn kỳ hoặc ngày mở ra công việc mới, tình cảm mới. Nếu có tài lộc thì cũng phải chi dụng vào những công việc trên hoặc phải có sự chia sẻ.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
1/4
![]() |
29
2
|
30
3
![]() |
1
4
![]() |
2
5
![]() |
3
6
|
4
7
![]() |
5
8
|
6
9
|
7
10
![]() |
8
11
![]() |
9
12
|
10
13
![]() |
11
14
|
12
15
![]() |
13
16
![]() |
14
17
![]() |
15
18
|
16
19
![]() |
17
20
|
18
21
|
19
22
![]() |
20
23
![]() |
21
24
|
22
25
![]() |
23
26
|
24
27
![]() |
25
28
![]() |
26
29
![]() |
27
1/5
![]() |
28
2
![]() |
29
3
|
30
4
![]() |
31
5
|
1
6
![]() |