Chủ nhật
Giờ: Canh Tý Ngày: Đinh Ty. Tháng: Giáp Tuất Năm: Giáp Thìn |
18 Tháng 9 |
SA TRUNG THỔ Sao Phòng Trực: Nguy Tiết: Hàn Lộ(Mát mẻ) |
Giờ tốt:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ngọ 11h-13h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ty. 9h-11h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Nguyệt tài : Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Cát khánh : Tốt mọi việc.
Âm đức : Làm việc ân huệ, nhân ái, giải oan, cắt cử người chính trực.
Tuế hợp : Tốt mọi việc.
Tục thế : Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa mục với thân tộc, lễ thần, cầu nối tự.
Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Thiên ôn : Kỵ xây dựng.
Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Hoả tai : Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nhân cách : Kiêng lấy vợ, lấy chồng, không nuôi thêm người ở giúp việc.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Hỏa tinh : Xấu với lợp nhà và làm bếp
Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 10 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Phòng:
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 16-02-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thay đổi phương hướng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp công việc, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức mới, nhu thuận trong sự giao thiệp, cúng tế, làm việc từ thiện, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nên thay đổi mọi việc, hoặc đi xa, đã đến lúc cần phải có sự dứt khoát, kết thúc, hoặc mở ra một hướng đi mới cho mình dù có chút ít thiệt thòi vì hoàn cảnh hiện tại không còn thích hợp với mình nữa. Nên hành động theo tin tức mới nhận được. Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, định kỳ, gặp gỡ thân nhân, bè bạn.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
28
|
28
29
![]() |
29
1/1
|
30
2
![]() |
31
3
![]() |
1
4
![]() |
2
5
|
3
6
![]() |
4
7
|
5
8
![]() |
6
9
![]() |
7
10
![]() |
8
11
|
9
12
![]() |
10
13
|
11
14
![]() |
12
15
![]() |
13
16
![]() |
14
17
|
15
18
![]() |
16
19
|
17
20
![]() |
18
21
![]() |
19
22
![]() |
20
23
|
21
24
![]() |
22
25
|
23
26
![]() |
24
27
![]() |
25
28
![]() |
26
29
|
27
30
![]() |
28
1/2
|
1
2
![]() |
2
3
|