Chủ nhật
|
Giờ: Canh Tý Ngày: Nhâm Thìn Tháng: Mậu Tý Năm: Ất Ty. |
30 Tháng 11 |
TRƯỜNG LƯU THỦY Sao Hư Trực: Bình Tiết: Tiểu Hàn(Rét nhẹ) |
Giờ tốt:
| Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
| Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
| Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
| Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Minh tinh : Tốt mọi việc (nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Thánh tâm : Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
Tam hợp : Tốt mọi việc.
Bất tương : Đặc biệt tốt cho cưới hỏi
Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Ngày đại kỵ: Ngày 18 tháng 01 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),Nguyệt Tận,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Hư:
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Ngày 01-01-2026 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, ký kết hợp tác, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu có người đến đề nghị công việc hoặc hợp tác thì nên nhận lời. Có cuộc đi vui chơi ngắn hạn. Ngày thuận lợi cho việc kết bạn, đính ước. Nên xem trọng tình cảm của người khác đối với mình. Có quý nhân đến giúp đỡ. Tài lộc còn chậm chạp, dễ hao.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
|
29
10
|
30
11
|
31
12
|
1
13
|
2
14
|
3
15
|
4
16
|
|
5
17
|
6
18
|
7
19
|
8
20
|
9
21
|
10
22
|
11
23
|
|
12
24
|
13
25
|
14
26
|
15
27
|
16
28
|
17
29
|
18
30
|
|
19
1/12
|
20
2
|
21
3
|
22
4
|
23
5
|
24
6
|
25
7
|
|
26
8
|
27
9
|
28
10
|
29
11
|
30
12
|
31
13
|
1
14
|
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo