Chủ nhật
Giờ: Mậu Tý Ngày: Tân Hợi Tháng: Tân Dậu Năm: Mậu Tuất |
7 Tháng 8 |
XOA XUYẾN KIM Sao Mão Trực: Mãn Tiết: Bạch Lộ(Nắng nhạt) |
Giờ tốt:
Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h | Ngọ 11h-13h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Dần 3h-5h | Mão 5h-7h |
Ty. 9h-11h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên phú : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên quý : Tốt mọi việc.
Lộc khố : Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Nguyệt giải : Tốt mọi việc.
Yếu yên (Yến An) : Là Cát Thần trong tháng, nên phủ dụ biên cảnh, sửa sang lại hào quách thành.
Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.
Thiên ân : Tốt mọi việc
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thổ ôn (Thiên cẩu) : Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Quả tú : Xấu với giá thú.
Sát chủ : Xấu mọi việc.
Tam nương sát : Xấu mọi việc
Đại không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 16 tháng 09 là ngày Tam Nương,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Mão:
Việc nên làm: Xây dựng , tạo tác.
Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Mãn:
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 04-05-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày có nhiều việc đến rất bận rộn. Không nên có sự cầu toàn và cũng phải biết thiệt thòi đôi chút thì mới có lợi. Tình cảm không nên để mất, hãy làm theo những gì đã được định ước. Có người đem sự thuận lợi đến hoặc có cuộc vui.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
29
21
|
30
22
|
1
23
|
2
24
|
3
25
|
4
26
|
5
27
|
6
28
|
7
29
|
8
1/4
|
9
2
|
10
3
|
11
4
|
12
5
|
13
6
|
14
7
|
15
8
|
16
9
|
17
10
|
18
11
|
19
12
|
20
13
|
21
14
|
22
15
|
23
16
|
24
17
|
25
18
|
26
19
|
27
20
|
28
21
|
29
22
|
30
23
|
31
24
|
1
25
|
2
26
|