Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 06, năm 2022

13

Thứ 2

Minh Đường Hoàng Đạo
"Nếu không chuẩn bị, bạn hãy chuẩn bị đón thất bại By failing to prepare, you are preparing to fail - Khuyết danh"
Giờ: Canh Tý
Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Bính Ngọ
Năm: Nhâm Dần

15

Tháng 5
SƠN HẠ HOẢ
Sao Nguy
Trực: Bình
Tiết: Mang Chủng(Chòm sao tua rua mọc)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h
Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h

Giờ xấu:

Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ty. 9h-11h
Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Đông
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Ty., Quý Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Thiên quý : Tốt mọi việc.

Nguyệt tài : Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.

Tuế hợp : Tốt mọi việc.

Hoạt diệu : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.

Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.

Hoàng ân : Tốt mọi việc.

Minh đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.

Nhân chuyên : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

Thiên cương : Kiêng kỵ mọi việc không làm.

Thiên lại : Xấu mọi việc.

Tiểu hồng sa : Xấu mọi việc.

Tiểu hao : Xấu về kinh doanh, cầu tài.

Địa tặc : Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.

Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.

Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.

Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.

Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 06 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Nguy:
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
     Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 13/06/2022 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần (15/5/2022 AL) là Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà và các công việc , mai táng, sủa mộ, cải mộ.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 20-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, cầu tài, kết bạn, kết hôn, xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, chần chờ bỏ qua cơ hội.

Kết Luận: Mọi việc cứ để xảy ra tự nhiên sẽ có lợi, có tài lộc. Gia đạo an vui, tình cảm tốt. Có tin tức tốt lành về tình cảm, giao dịch. Thuận lợi cho việc đính ước, giao hẹn. Tài lộc tốt ở xa đến.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo