Thứ 5
Giờ: Mậu Tý Ngày: Tân Sửu Tháng: Ất Mão Năm: Quý Mão |
23 Tháng 2 |
BÍCH THƯỢNG THỔ Sao Đẩu Trực: Thu Tiết: Thanh Minh(Trời trong sáng) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Sinh khí : Ngày này nên định hôn nhân, tu tạo, nạp súc vật, trồng cây đều cát sự.
Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Cửu không : Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)
Ngày đại kỵ: Ngày 13 tháng 04 là ngày Nguyệt Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Đẩu:
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
- Ngày 15-01-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Nhu thuận trong sự giao thiệp, thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong công việc, chờ đợi tin tức mới, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu cầu về tình cảm, hôn nhân, hẹn ước thì nên tiến hành. Không nên nghe người ngoài, có nhiều sự cản trở, bị dòm ngó. Tài lộc vào ra thất thường. Có sự gặp gỡ, bè bạn, người xưa. Không nên nói trước điều gì sẽ bị ràng buộc sau này.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
30
|
31
1/12
|
1
2
|
2
3
|
3
4
|
4
5
|
5
6
|
6
7
|
7
8
|
8
9
|
9
10
|
10
11
|
11
12
|
12
13
|
13
14
|
14
15
|
15
16
|
16
17
|
17
18
|
18
19
|
19
20
|
20
21
|
21
22
|
22
23
|
23
24
|
24
25
|
25
26
|
26
27
|
27
28
|
28
29
|
29
1/1
|
30
2
|
31
3
|
1
4
|
2
5
|