Chủ nhật
Giờ: Giáp Tý Ngày: Kỷ Mùi Tháng: Quý Sửu Năm: Nhâm Dần |
10 Tháng 12 |
THIÊN THƯỢNG HOẢ Sao Mão Trực: Nguy Tiết: Đông Chí(Giữa đông) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Mão 5h-7h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Thìn 7h-9h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Dậu 17-19h |
Nguyệt giải : Tốt mọi việc.
Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.
Hoàng ân : Tốt mọi việc.
Ngũ hợp : Tốt mọi việc
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.
Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.
Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Huyền vũ : Kỵ mai táng.
Xích khẩu : Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc
Ngày đại kỵ: Ngày 01 tháng 01 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Mão:
Việc nên làm: Xây dựng , tạo tác.
Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: xuất hành đường thủy
Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Ngày 09-12-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn trọng đề phòng bất trắc, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, dời chỗ, khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Nếu có hiện tượng tốt về tiền bạc thì cũng không nên tiến thêm sẽ gặp rủi ro, thiệt hại. Không nên bày vẽ những chuyện vui chơi quá đáng, gặp điều không hay hoặc hao tốn một cách vô ích. Tin tức chậm chạp hoặc người mình mong cầu lại không đến.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
15
![]() |
28
16
|
29
17
![]() |
30
18
|
1
19
![]() |
2
20
![]() |
3
21
![]() |
4
22
|
5
23
![]() |
6
24
|
7
25
|
8
26
![]() |
9
27
![]() |
10
28
|
11
29
![]() |
12
30
|
13
1/11
![]() |
14
2
|
15
3
![]() |
16
4
![]() |
17
5
![]() |
18
6
|
19
7
![]() |
20
8
|
21
9
![]() |
22
10
![]() |
23
11
![]() |
24
12
|
25
13
![]() |
26
14
|
27
15
![]() |
28
16
![]() |
29
17
![]() |
30
18
|
31
19
![]() |