22/10/2025 14:10:34 | 36 lượt xem
Ý nghĩa tên Yến Vy thể hiện vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng và sự thông minh, khéo léo của người con gái. Tên gọi này không chỉ mang âm hưởng nhẹ nhàng mà còn ẩn chứa năng lượng may mắn, tượng trưng cho cuộc sống bình an và hạnh phúc. Trong phong thủy, tên Yến Vy hợp với người mệnh Kim và Thủy, giúp thu hút tài lộc và duyên lành. Cùng lichamduong khám phá sâu hơn để hiểu tên Yến Vy có ý nghĩa gì, và vì sao nó được xem là lựa chọn hoàn hảo khi đặt tên cho con gái.
Tên Yến Vy mang vẻ đẹp nhẹ nhàng và thanh thoát, thể hiện sự duyên dáng, nữ tính nhưng không kém phần mạnh mẽ bên trong.
Khi ghép lại, Yến Vy gợi lên hình ảnh cô gái thanh tú, khéo léo, có tấm lòng nhân hậu và sống chan hòa. Người mang tên này thường có cuộc sống yên bình, được nhiều người quý mến, công việc thuận lợi và tình duyên suôn sẻ. Nếu cha mẹ muốn tham khảo thêm tên hợp phong thủy cho con gái, có thể xem bài ý nghĩa tên Quỳnh – là cái tên biểu trưng cho vẻ đẹp trong sáng.
Trong tiếng Trung, Yến Vy được viết là 燕薇 (Yàn Wēi):
Vì vậy, tên Yến Vy trong tiếng Trung mang ý nghĩa “đóa tường vi giữa mùa xuân”, thể hiện một tâm hồn trong sáng, dịu dàng nhưng đầy sức sống.
Khi dịch sang tiếng Anh, bạn có thể dùng:
Tên này khi dùng trong môi trường quốc tế vẫn giữ được sự nữ tính và ấn tượng riêng.
Trong ngũ hành, mỗi tên gọi đều mang một trường năng lượng riêng. Với Yến Vy, hai yếu tố này tạo nên sự tương sinh tuyệt vời:
Khi kết hợp, Kim sinh Thủy, điều này mang lại năng lượng cát lành cho người tên Yến Vy — giúp họ gặp nhiều may mắn, công danh vững vàng, tình duyên thuận lợi.
Tên này đặc biệt hợp với người mệnh Thủy hoặc Mộc, vì được bổ trợ và kích hoạt vận khí tốt.
Nếu bạn đang tìm cách đặt tên hợp mệnh cho con, có thể tham khảo thêm công cụ tính tuổi sinh conhợp cha mẹ để chọn thời điểm sinh giúp gia đình thêm vượng phát.
Không chỉ mang âm sắc dịu dàng, tên Yến Vy còn gửi gắm thông điệp về nhân cách và định hướng sống:
Cha mẹ chọn tên Yến Vy cho con gái như một lời cầu chúc cho con xinh đẹp, thông minh và có cuộc sống bình an.
Người tên Yến Vy phù hợp với những người có mệnh Mộc hoặc Thủy, bởi sự tương sinh giữa hành tên và bản mệnh giúp:
Dễ gặp quý nhân giúp đỡ.
Hạnh phúc trong tình duyên, có duyên với người cùng chí hướng.
Công việc thuận lợi, tài lộc hanh thông.
Tìm hiểu thêm ý nghĩa tên Vinh cái tên tượng trưng cho thành công và danh tiếng. Những cái tên này đều có năng lượng cát tường, phù hợp để phối hợp hoặc tham khảo đặt cho anh chị em trong cùng gia đình.
Như vậy tên Yến Vy không chỉ là một cái tên đẹp mà còn là lời chúc gửi gắm: “Con sẽ luôn hạnh phúc như chim yến mùa xuân, tinh khôi như hoa tường vi và gặp nhiều điều tốt lành trong cuộc sống.”
Với ngũ hành tương sinh Kim sinh Thủy, cái tên này giúp gia chủ có vận mệnh hanh thông, tinh thần tươi sáng và cuộc sống bình an.
Xem thêm: Đặt tên con gái 4 chữ họ Lê Ngọc tên đẹp hợp phong thủy
Xem thêm: Ý nghĩa tên Việt Hoàng là gì, tên hợp mệnh nào tuổi nào
Nếu bạn đang tìm một cái tên vừa ý nghĩa, vừa hợp mệnh, Yến Vy chính là lựa chọn hoàn hảo để khởi đầu cho hành trình tràn đầy yêu thương và hạnh phúc.
- Ngày 22-10-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu có tài lộc thì không nên tham lam, mưu sự tiếp tục sẽ bị nghẽn lối hoặc công việc tiến hành không đúng theo dự tính, có sự dời hẹn, sai hẹn. Nên biết chờ đợi, dù có bôn ba xoay sở hoặc tìm kiếm cũng không có kết quả. Nếu đã có cuộc đi ngắn thì khó quay trở về. Có tin vui, có tài lộc hoặc có lộc ăn ở cuối ngày, gặp bạn bè, người cộng sự.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
29
8
![]() |
30
9
![]() |
1
10
![]() |
2
11
|
3
12
![]() |
4
13
|
5
14
![]() |
6
15
![]() |
7
16
![]() |
8
17
|
9
18
![]() |
10
19
|
11
20
![]() |
12
21
![]() |
13
22
![]() |
14
23
|
15
24
![]() |
16
25
|
17
26
![]() |
18
27
![]() |
19
28
![]() |
20
29
|
21
1/9
![]() |
22
2
|
23
3
|
24
4
|
25
5
|
26
6
![]() |
27
7
![]() |
28
8
|
29
9
![]() |
30
10
|
31
11
|
1
12
![]() |
2
13
![]() |