Thứ 7
23 Tháng 9 |
9/8/2023
Âm lịch - Ngũ hành: TUYỀN TRUNG THUỶ - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo -
Trực Bế Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 4
27 Tháng 9 |
13/8/2023
Âm lịch - Ngũ hành: THÍCH LỊCH HOẢ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo -
Trực Bình Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 6
29 Tháng 9 |
15/8/2023
Âm lịch - Ngũ hành: TÒNG BÁ MỘC - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo -
Trực Chấp Ngày Canh Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 3
3 Tháng 10 |
19/8/2023
Âm lịch - Ngũ hành: SA TRUNG KIM - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo -
Trực Thu Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h |
Ngày
Rất Đẹp |
Thứ 2
9 Tháng 10 |
25/8/2023
Âm lịch - Ngũ hành: BÍCH THƯỢNG THỔ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo -
Trực Mãn Ngày Canh Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 5
12 Tháng 10 |
28/8/2023
Âm lịch - Ngũ hành: KIM BẠCH KIM - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo -
Trực Chấp Ngày Quý Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h |
Ngày
Rất Đẹp |
Thứ 5
19 Tháng 10 |
5/9/2023
Âm lịch - Ngũ hành: XOA XUYẾN KIM - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo -
Trực Kiến Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 6
20 Tháng 10 |
6/9/2023
Âm lịch - Ngũ hành: XOA XUYẾN KIM - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo -
Trực Trừ Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Rất Đẹp |
Chủ nhật
22 Tháng 10 |
8/9/2023
Âm lịch - Ngũ hành: TANG ĐỐ MỘC - Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo -
Trực Bình Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
- Ngày 22-09-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu không phải là chuyện quan trọng và cần thiết thì nên giới hạn trong sự giao thiệp, dễ có sự hao tốn. Không nên để hoàn cảnh hoặc người khác lôi cuốn mình vào chuyện. Cần phải có sự thay đổi hoàn cảnh, tình thế hiện tại dù có khó nhọc nhưng sau này sẽ có kết quả tốt. Ngày có nhiều lo âu, bận rộn chuyện nhà Kỵa, công danh, tình cảm của mình lẫn người thân.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
13
![]() |
29
14
![]() |
30
15
|
31
16
![]() |
1
17
|
2
18
![]() |
3
19
![]() |
4
20
![]() |
5
21
|
6
22
![]() |
7
23
|
8
24
![]() |
9
25
![]() |
10
26
![]() |
11
27
|
12
28
![]() |
13
29
|
14
30
![]() |
15
1/8
|
16
2
![]() |
17
3
![]() |
18
4
![]() |
19
5
|
20
6
![]() |
21
7
|
22
8
![]() |
23
9
![]() |
24
10
![]() |
25
11
|
26
12
![]() |
27
13
|
28
14
![]() |
29
15
![]() |
30
16
![]() |
1
17
|