Thứ 4
30 Tháng 10 |
28/9/2024
Âm lịch - Ngũ hành: LƯ TRUNG HOẢ - Ngày Câu Trần Hắc Đạo -
Trực Chấp Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 5
31 Tháng 10 |
29/9/2024
Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI LÂM MỘC - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo -
Trực Phá Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
Chủ nhật
3 Tháng 11 |
3/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: LỘ BÀN THỔ - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo -
Trực Thu Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 4
6 Tháng 11 |
6/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: SƠN ĐẦU HOẢ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo -
Trực Kiến Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 5
7 Tháng 11 |
7/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: SƠN ĐẦU HOẢ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo -
Trực Kiến Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 6
8 Tháng 11 |
8/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: GIÁNG HẠ THỦY - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo -
Trực Trừ Ngày Bính Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 7
9 Tháng 11 |
9/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: GIÁNG HẠ THỦY - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo -
Trực Mãn Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Chủ nhật
10 Tháng 11 |
10/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: THÀNH ĐẦU THỔ - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo -
Trực Bình Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 3
12 Tháng 11 |
12/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: BẠCH LẠP KIM - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo -
Trực Chấp Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h |
Ngày
Rất Đẹp |
Thứ 6
15 Tháng 11 |
15/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: DƯƠNG LIỄU MỘC - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo -
Trực Thành Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 2
18 Tháng 11 |
18/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo -
Trực Bế Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 3
19 Tháng 11 |
19/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo -
Trực Kiến Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 5
21 Tháng 11 |
21/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: THÍCH LỊCH HOẢ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo -
Trực Mãn Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 6
22 Tháng 11 |
22/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: TÒNG BÁ MỘC - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo -
Trực Bình Ngày Canh Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Bình Thường |
Chủ nhật
24 Tháng 11 |
24/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: TRƯỜNG LƯU THỦY - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo -
Trực Chấp Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 3
26 Tháng 11 |
26/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: SA TRUNG KIM - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo -
Trực Nguy Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h |
Ngày
Rất Đẹp |
Thứ 4
27 Tháng 11 |
27/10/2024
Âm lịch - Ngũ hành: SA TRUNG KIM - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo -
Trực Thành Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
- Ngày 30-10-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn thận đề phòng bất trắc.
Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Có nhiều công việc hoặc tin tức đến, nhưng dễ gặp trở ngại, không như ý hoặc dễ bị gián đoạn do có sự hư hại về đồ đạc, máy móc. Nên giới hạn việc di chuyển kẻo lỡ tin tức, hoặc có rủi ro giữa đường. Tuy nhiên công việc làm ăn vẫn có sự thuận lợi, có tin tốt và có người đến đem lại sự thuận lợi cho mình ở tương lai. Ngày dễ có sự hao tốn tài lộc.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
28
|
1
29
|
2
30
|
3
1/9
|
4
2
|
5
3
|
6
4
|
7
5
|
8
6
|
9
7
|
10
8
|
11
9
|
12
10
|
13
11
|
14
12
|
15
13
|
16
14
|
17
15
|
18
16
|
19
17
|
20
18
|
21
19
|
22
20
|
23
21
|
24
22
|
25
23
|
26
24
|
27
25
|
28
26
|
29
27
|
30
28
|
31
29
|
1
1/10
|
2
2
|
3
3
|