Thứ 4
9 Tháng 7 |
15/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: THÀNH ĐẦU THỔ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo -
Trực Thành Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h |
Ngày
Rất Đẹp |
Chủ nhật
13 Tháng 7 |
19/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: DƯƠNG LIỄU MỘC - Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo -
Trực Kiến Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 2
14 Tháng 7 |
20/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: TUYỀN TRUNG THUỶ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo -
Trực Trừ Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Rất Đẹp |
Thứ 5
17 Tháng 7 |
23/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo -
Trực Định Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Rất Đẹp |
Thứ 5
24 Tháng 7 |
30/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: SA TRUNG KIM - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo -
Trực Bế Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 7
26 Tháng 7 |
2/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: SƠN HẠ HOẢ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo -
Trực Trừ Ngày Bính Thân, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 3
29 Tháng 7 |
5/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: BÌNH ĐỊA MỘC - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo -
Trực Định Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
Thứ 6
1 Tháng 8 |
8/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: KIM BẠCH KIM - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo -
Trực Nguy Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h |
Ngày
Đẹp |
Thứ 2
4 Tháng 8 |
11/6/2025
Âm lịch - Ngũ hành: PHÚC ĐĂNG HOẢ - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo -
Trực Khai Ngày Ất Ty., Tháng Quý Mùi, Năm Ất Ty. Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h |
Ngày
Bình Thường |
- Ngày 09-07-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Không nên dựa trên kinh nghiệm hay sự tính toán lâu năm của mình mà áp dụng sẽ không có kết quả như ý. Nếu có sự vui chơi, giao thiệp, tiệc tùng đình đám cũng nên giới hạn. Có thân nhân, bè bạn đến hoặc có tin tức của họ. Đi xa, sử dụng xe cộ máy móc bất lợi, hoặc đi vì chuyện buồn, sức khỏe không tốt.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
30
6
|
1
7
![]() |
2
8
|
3
9
![]() |
4
10
![]() |
5
11
![]() |
6
12
|
7
13
![]() |
8
14
|
9
15
![]() |
10
16
![]() |
11
17
![]() |
12
18
|
13
19
![]() |
14
20
|
15
21
![]() |
16
22
![]() |
17
23
![]() |
18
24
|
19
25
![]() |
20
26
|
21
27
![]() |
22
28
![]() |
23
29
![]() |
24
30
|
25
1/6
![]() |
26
2
|
27
3
![]() |
28
4
![]() |
29
5
![]() |
30
6
|
31
7
![]() |
1
8
|
2
9
![]() |
3
10
![]() |