Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Xem ngày tốt

XEM NGÀY TỐT Chữa Bệnh



Năm sinh (Âm lịch):

Việc cần làm:

Số ngày:


( Thời gian tính từ thời điểm ngày hiện tại)

Xem ngày tốt Chữa Bệnh trong 30 ngày gần nhất:

Thứ 6

26

Tháng 4
18/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: THẠCH LỰU MỘC - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Định
Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 7

27

Tháng 4
19/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: THẠCH LỰU MỘC - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Chấp
Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h
Ngày
Rất
Đẹp
Chủ nhật

28

Tháng 4
20/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI HẢI THỦY - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Phá
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 2

29

Tháng 4
21/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI HẢI THỦY - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy
Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 3

30

Tháng 4
22/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: HẢI TRUNG KIM - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Thành
Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 5h-7h 11h-13h 15h-17h 17-19h
Ngày
Đẹp
Thứ 4

1

Tháng 5
23/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: HẢI TRUNG KIM - Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Thu
Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Thứ 5

2

Tháng 5
24/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: LƯ TRUNG HOẢ - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Khai
Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 6

3

Tháng 5
25/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: LƯ TRUNG HOẢ - Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Bế
Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h
Ngày
Đẹp
Thứ 7

4

Tháng 5
26/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI LÂM MỘC - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Kiến
Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Chủ nhật

5

Tháng 5
27/3/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ĐẠI LÂM MỘC - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến
Ngày Kỷ Ty., Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 4

8

Tháng 5
1/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: KIẾM PHONG KIM - Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Bình
Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 1h-3h 7h-9h 9h-11h 13h-15h 19-21h
Ngày
Đẹp
Thứ 7

11

Tháng 5
4/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: SƠN ĐẦU HOẢ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp
Thứ 2

13

Tháng 5
6/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: GIÁNG HẠ THỦY - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Thành
Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 5h-7h 9h-11h 15h-17h 19-21h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 5

16

Tháng 5
9/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: BẠCH LẠP KIM - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Bế
Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 3

21

Tháng 5
14/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: TUYỀN TRUNG THUỶ - Ngày Chu Tước Hắc Đạo - Trực Định
Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 23h-1h 3h-5h 5h-7h 11h-13h 13h-15h 17-19h
Ngày
Bình
Thường
Thứ 4

22

Tháng 5
15/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực Chấp
Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 3h-5h 7h-9h 9h-11h 15h-17h 17-19h 21h-23h
Ngày
Rất
Đẹp
Thứ 5

23

Tháng 5
16/4/2024 Âm lịch - Ngũ hành: ỐC THƯỢNG THỔ - Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Phá
Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Ty., Năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: 1h-3h 7h-9h 11h-13h 13h-15h 19-21h 21h-23h
Ngày
Đẹp

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 24-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Khai trương, xuất hành, khởi công, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, kết bạn, kết hôn, cưới gả, nộp đơn xin việc, nhận việc, đầu tư cổ phiếu, huy động vốn, xuất hàng, thay đổi công việc, tiến hành công việc, thực hiện điều dự tính.

Kỵ: Thưa kiện, tranh chấp, tranh cãi, trì hoãn công việc, xin nghỉ ngắn hạn, dời hẹn, sai hẹn, bỏ ngang công việc, chần chờ bỏ qua cơ hội.

Kết Luận: Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt. Có người đến nhờ vả mình.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo