Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Âm dương lịch

LỊCH ÂM DƯƠNG – LỊCH THÁNG

* Tháng 09:

Dương Âm Thứ Can Chi Tốt xấu Nên/Không nên
1 17 Thứ 6 Nhâm Tuất Rất Tốt
2 18 Thứ 7 Quý Hợi Rất Xấu
3 19 Chủ nhật Giáp Tý Tốt
4 20 Thứ 2 Ất Sửu Rất Xấu
5 21 Thứ 3 Bính Dần Bình Thường
6 22 Thứ 4 Đinh Mão Tốt
7 23 Thứ 5 Mậu Thìn Rất Tốt
8 24 Thứ 6 Kỷ Ty. Bình Thường
9 25 Thứ 7 Canh Ngọ Xấu
10 26 Chủ nhật Tân Mùi Rất Tốt
11 27 Thứ 2 Nhâm Thân Xấu
12 28 Thứ 3 Quý Dậu Rất Xấu
13 29 Thứ 4 Giáp Tuất Rất xấu
14 30 Thứ 5 Ất Hợi Xấu
15 1/8 Thứ 6 Bính Tý Tốt
16 2 Thứ 7 Đinh Sửu Xấu
17 3 Chủ nhật Mậu Dần Xấu
18 4 Thứ 2 Kỷ Mão Rất Tốt
19 5 Thứ 3 Canh Thìn Tốt
20 6 Thứ 4 Tân Ty. Xấu
21 7 Thứ 5 Nhâm Ngọ Bình Thường
22 8 Thứ 6 Quý Mùi Rất xấu
23 9 Thứ 7 Giáp Thân Tốt
24 10 Chủ nhật Ất Dậu Xấu
25 11 Thứ 2 Bính Tuất Xấu
26 12 Thứ 3 Đinh Hợi Rất xấu
27 13 Thứ 4 Mậu Tý Bình Thường
28 14 Thứ 5 Kỷ Sửu Xấu
29 15/8 Thứ 6 Canh Dần Rất Tốt
30 16 Thứ 7 Tân Mão Xấu
1 17 Chủ nhật Nhâm Thìn Bình Thường

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 22-09-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Nếu không phải là chuyện quan trọng và cần thiết thì nên giới hạn trong sự giao thiệp, dễ có sự hao tốn. Không nên để hoàn cảnh hoặc người khác lôi cuốn mình vào chuyện. Cần phải có sự thay đổi hoàn cảnh, tình thế hiện tại dù có khó nhọc nhưng sau này sẽ có kết quả tốt. Ngày có nhiều lo âu, bận rộn chuyện nhà Kỵa, công danh, tình cảm của mình lẫn người thân.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo