13/08/2025 17:08:48 | 31 lượt xem
Việc đặt tên con trai họ Lê không chỉ là lựa chọn một cái tên đẹp mà còn mang ý nghĩa phong thủy, hợp tuổi bố mẹ và giúp con có một khởi đầu thuận lợi trong cuộc sống. Một cái tên hay không chỉ đẹp về âm điệu, dễ gọi, mà còn chứa đựng hy vọng, mong ước của cha mẹ về tương lai viên mãn, thành công của con. Cùng chuyên mục tin tức tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Theo phong thủy ngũ hành, tên gọi của con cần hài hòa với mệnh của bé dựa trên ngày, tháng, năm sinh âm lịch. Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và mỗi mệnh có mối quan hệ tương sinh – tương khắc riêng. Khi đặt tên phù hợp, con sẽ có vận mệnh thuận lợi, sức khỏe tốt, sự nghiệp và cuộc sống ổn định.
Bảng ngũ hành tương sinh – tương khắc:
Ngũ hành tương sinh | Ngũ hành tương khắc |
Thủy sinh Mộc | Kim khắc Mộc |
Kim sinh Thủy | Mộc khắc Thổ |
Mộc sinh Hỏa | Thổ khắc Thủy |
Hỏa sinh Thổ | Thủy khắc Hỏa |
Thổ sinh Kim | Hỏa khắc Kim |
Gợi ý đặt tên con trai họ Lê theo mệnh:
Việc đặt tên hợp ngũ hành không chỉ giúp con có vận khí tốt mà còn mang ý nghĩa bình an, may mắn và thuận lợi trong học hành, công việc sau này. Chẳng hạn, ý nghĩa của tên Ngọc Anh biểu thị sự quý phái, thông minh, uyên bác, đồng thời mong muốn con lớn lên có cuộc sống hạnh phúc, thành công và được mọi người yêu mến.
Đặt tên con dựa trên tuổi bố mẹ giúp cân bằng âm dương, ngũ hành trong gia đình, mang lại sự thuận hòa cho cả nhà. Cha mẹ có thể chọn tên kết hợp tên đệm phù hợp với mệnh của mình và con. Ví dụ: bố mẹ mệnh Kim đặt con mệnh Thủy có thể chọn Hải Đăng, Minh Tâm, Gia Khánh để cân bằng năng lượng.
Việc cân nhắc tuổi tác, mệnh của con và bố mẹ giúp tên gọi vừa đẹp, vừa mang ý nghĩa phong thủy. Chẳng hạn, ý nghĩa tên Bảo Hân thể hiện mong muốn con được trân trọng, luôn vui vẻ, hạnh phúc và nhận được nhiều may mắn trong cuộc sống. Đồng thời, lựa chọn tên phù hợp còn thể hiện mong muốn con có cuộc đời thành đạt, bình an và viên mãn.
Theo luật bằng trắc, đặt tên con trai họ lê nên kết hợp hài hòa giữa âm tiết bằng (nhẹ nhàng, huyền) và âm tiết trắc (cao, sắc). Điều này giúp tên nghe cân đối, dễ gọi, dễ nhớ và tạo cảm giác hài hòa âm dương.
Lưu ý: tránh đặt trùng tên với người thân hoặc các tên dễ gây hiểu nhầm để bé có sự độc lập, cá tính riêng.
Dưới đây là tổng hợp những tên hay, ý nghĩa cho bé trai họ Lê:
Cha mẹ cũng có thể kết hợp tên đệm truyền thống như ý nghĩa tên Minh, Quang, Bảo, Đức để tên gọi thêm cân đối, ý nghĩa và dễ nhớ.
Đặt tên con trai họ Lê đúng cách không chỉ mang lại âm điệu dễ nghe, ý nghĩa sâu sắc, mà còn hợp phong thủy, hợp tuổi bố mẹ, giúp con có sự khởi đầu thuận lợi trong cuộc sống. Khi lựa chọn tên, cha mẹ nên cân nhắc ngũ hành, luật bằng trắc và các tên đệm ý nghĩa, nhằm tạo nên một cái tên vừa đẹp, vừa mang năng lượng tích cực cho con yêu.
- Ngày 15-08-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thay đổi phương hướng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp công việc, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức mới, nhu thuận trong sự giao thiệp, cúng tế, làm việc từ thiện, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nên thay đổi mọi việc, hoặc đi xa, đã đến lúc cần phải có sự dứt khoát, kết thúc, hoặc mở ra một hướng đi mới cho mình dù có chút ít thiệt thòi vì hoàn cảnh hiện tại không còn thích hợp với mình nữa. Nên hành động theo tin tức mới nhận được. Ngày có sự đáo hạn, đến hẹn, định kỳ, gặp gỡ thân nhân, bè bạn.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
4
![]() |
29
5
![]() |
30
6
|
31
7
![]() |
1
8
|
2
9
![]() |
3
10
![]() |
4
11
![]() |
5
12
|
6
13
![]() |
7
14
|
8
15
![]() |
9
16
![]() |
10
17
![]() |
11
18
|
12
19
![]() |
13
20
|
14
21
![]() |
15
22
![]() |
16
23
![]() |
17
24
|
18
25
![]() |
19
26
|
20
27
![]() |
21
28
![]() |
22
29
![]() |
23
1/7
![]() |
24
2
![]() |
25
3
|
26
4
![]() |
27
5
|
28
6
![]() |
29
7
![]() |
30
8
![]() |
31
9
|