Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Xem vận hạn tốt xấu trong năm

LỊCH ÂM DƯƠNG – LỊCH THÁNG

* Tháng 07:

Dương Âm Thứ Can Chi Tốt xấu Nên/Không nên
1 7 Thứ 3 Tân Mùi Xấu
2 8 Thứ 4 Nhâm Thân Bình Thường
3 9 Thứ 5 Quý Dậu Xấu
4 10 Thứ 6 Giáp Tuất Bình Thường
5 11 Thứ 7 Ất Hợi Rất Tốt
6 12 Chủ nhật Bính Tý Xấu
7 13 Thứ 2 Đinh Sửu Rất Xấu
8 14 Thứ 3 Mậu Dần Tốt
9 15/6 Thứ 4 Kỷ Mão Rất Tốt
10 16 Thứ 5 Canh Thìn Rất Xấu
11 17 Thứ 6 Tân Ty. Xấu
12 18 Thứ 7 Nhâm Ngọ Rất xấu
13 19 Chủ nhật Quý Mùi Tốt
14 20 Thứ 2 Giáp Thân Rất Tốt
15 21 Thứ 3 Ất Dậu Xấu
16 22 Thứ 4 Bính Tuất Rất xấu
17 23 Thứ 5 Đinh Hợi Rất Tốt
18 24 Thứ 6 Mậu Tý Rất Xấu
19 25 Thứ 7 Kỷ Sửu Rất Xấu
20 26 Chủ nhật Canh Dần Bình Thường
21 27 Thứ 2 Tân Mão Tốt
22 28 Thứ 3 Nhâm Thìn Xấu
23 29 Thứ 4 Quý Ty. Bình Thường
24 30 Thứ 5 Giáp Ngọ Xấu
25 1/6 Thứ 6 Ất Mùi Xấu
26 2 Thứ 7 Bính Thân Rất Tốt
27 3 Chủ nhật Đinh Dậu Rất xấu
28 4 Thứ 2 Mậu Tuất Rất Xấu
29 5 Thứ 3 Kỷ Hợi Bình Thường
30 6 Thứ 4 Canh Tý Xấu
31 7 Thứ 5 Tân Sửu Xấu

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 19-07-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, sửa chữa máy móc xe cộ, trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, cúng tế, làm việc từ thiện, chữa bệnh, cẩn thận đề phòng bất trắc.

Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, cầu hôn, cưới gả, kết bạn.

Kết Luận: Ngày có sự gặp gỡ hoặc có đám tiệc. Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo