 
			Thứ 6
 
			| Giờ: Bính Tý Ngày: Canh Ngọ Tháng: Canh Ngọ Năm: Giáp Thìn | 30Tháng 5 | LỘ BÀN THỔ Sao Ngưu Trực: Kiến Tiết: Hạ Chí(Giữa hè) | 
 Hôn thú, cưới hỏi...
						Hôn thú, cưới hỏi...
						 
														 
														 
														 
														 
													 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						 Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Khai trương, ký hợp đồng...
						 Khai trương, ký hợp đồng...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						 Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
						  
														 
														 
														 
														 
													  Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						 Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
						  
														 
														 
														 
														 
													  Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						 Mai táng, di chuyển, cải tạo...
						  
														 
														 
														 
														 
													 Giờ tốt:
| Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h | 
| Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | 
Giờ xấu:
| Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h | 
| Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h | 
Thiên quan : Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
Quan nhật : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Nhân chuyên : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
Thiên ôn : Kỵ xây dựng.
Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.
Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Ngày đại kỵ: Ngày 05 tháng 07 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),Nguyệt Tận,
				Thập Nhị Bát Tú - Sao Ngưu:
				Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão. 
				Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.			
				Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Kiến:
				Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
     Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh			
Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Ngày 01-11-2025 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Khéo léo trong cách giải quyết công việc, thực hiện điều dự tính, đi xa, di chuyển, dời chỗ, nhờ quý nhân giúp đỡ, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, ký kết hợp tác, khai trương, xuất hành, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Dù có tài lộc cũng phải có sự tiêu hao hoặc phải phân chia, nói chung là không được trọn phần. Ngày của sự đáo hạn, đến hẹn cho công việc, tình cảm. Có tin tức ở xa, hoặc có khách đến.
 
				 
			 
			| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 
|  27   7    |  28   8  |  29   9    |  30   10  |  31   11  |  1   12    |  2   13    | 
|  3   14  |  4   15  |  5   16  |  6   17  |  7   18    |  8   19    |  9   20  | 
|  10   21    |  11   22  |  12   23  |  13   24    |  14   25    |  15   26  |  16   27  | 
|  17   28  |  18   29  |  19   30    |  20   1/10    |  21   2    |  22   3    |  23   4  | 
|  24   5    |  25   6  |  26   7  |  27   8    |  28   9    |  29   10  |  30   11    | 
 Ngày hoàng đạo
  Ngày hoàng đạo    
             Ngày hắc đạo
 Ngày hắc đạo