Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 02, năm 2018

08

Thứ 5

Nguyên Vũ Hắc Đạo
"Ðịnh mệnh do ta làm ra. - Albert Einstein"
Giờ: Mậu Tý
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Quý Sửu
Năm: Đinh Dậu

23

Tháng 12
LỘ BÀN THỔ
Sao Tỉnh
Trực: Chấp
Tiết: Lập Xuân(Bắt đầu mùa xuân)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Dần 3h-5h Mão 5h-7h Ty. 9h-11h
Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h
Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Tây Nam
Hướng Tài Thần: Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Nam
Tuổi xung với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Nguyệt ân : Tốt mọi việc.

Nguyệt giải : Tốt mọi việc.

Phổ hộ : Là thần của thần che chở, nên cầu cúng, tìm thầy ngừa bệnh.

Hoàng ân : Tốt mọi việc.

Sao xấu:

Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.

Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.

Thần cách : Kiêng lễ bái cầu thần.

Huyền vũ : Kỵ mai táng.

Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc

Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 08 tháng 02 là ngày Nguyệt Kỵ,

Thập Nhị Bát Tú - Sao Tỉnh:
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Chấp:
Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp
     Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 08/02/2018 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu (23/12/2017 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 19-04-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Cẩn thận đề phòng bất trắc, nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, làm phước, chữa bệnh.

Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Có sự dọn dẹp, tu bổ, sửa chữa. Ngày có nhiều việc xảy ra phải lo âu. Tài lộc tuy có nhưng hao tài về giao thiệp, mua sắm. Sức khỏe không tốt. Có tin buồn ở xa. Làm việc gì cũng không nên có tính dây dưa sẽ không tốt, không có lợi. Có sự hư hại cần phải tu bổ, sửa chữa, mua sắm.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo